Menison 16mg Pymepharco - Thuốc điều trị rối loạn thấp khớp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-14 12:23:13

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25894-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
T/450 H/3Vỉ/10 Viên nén.
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Menison 16mg là thuốc thuộc nhóm chuyên dùng trong điều trị các bệnh cần hoạt tính glucocorticoid. Thuốc Menison 16mg được bào chế từ thành phần Methylprednisolone điều trị viêm cột sống dính khớp, Bệnh da liễu, dị ứng rất hiệu quả.

Thông tin chi tiết

  • Bào chế: Viên nén.

  • Cách đóng gói: T/450 H/3Vỉ/10 Viên nén.

  • Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

  • Hạn dùng: 36 tháng.

  • Số đăng ký: VD-25894-16.

  • Thương hiệu: Công ty Cổ phần Pymepharco.

  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

  • Sản xuất tại: Việt Nam

  • Giao hàng: Toàn quốc.

Thành phần của Menison 16mg

  • Methylprednisolone: 4mg.

Công dụng của Menison 16mg

  • Methylprednisolon được chỉ định cho các bệnh cần hoạt tính glucocorticoid như:

    • Rối loạn nội tiết: thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.

    • Rối loạn thấp khớp: viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp mạn tính ở trẻ em.

    • Bệnh collagen, viêm động mạch: lupus ban đỏ hệ thống, viêm da cơ toàn thân, thấp tim cấp, bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ/đau đa cơ do thấp khớp.

    • Bệnh da liễu: bệnh pemphigus thể thông thường.

    • Dị ứng: viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm nặng, phản ứng quá mẫn thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da dị ứng do tiếp xúc, hen phế quản.

    • Bệnh nhãn khoa: viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, viêm thể mi), viêm màng bồ đào sau, viêm thần kinh thị giác.

    • Bệnh hô hấp: sarcoid phổi, bệnh lao cấp hay lan tỏa (với hóa trị liệu kháng lao thích hợp), tổn thương phổi do hít phải.

    • Rối loạn huyết học: ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát, thiếu máu tán huyết (tự miễn).

    • Bệnh khối u: bệnh bạch cầu (cấp tính và bạch huyết), u lympho ác tính.

    • Bệnh đường tiêu hóa: viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.

    • Khác: lao màng não (với hoá trị liệu lao thích hợp), ghép cơ quan.

Cách dùng Menison 16mg như thế nào?

  • Sản phẩm dùng đường uống.

Liều dùng Menison 16mg được khuyến cáo

  • Viêm khớp dạng thấp: nặng: 12 - 16mg/ngày, nặng vừa: 8 -12mg/ngày, nhẹ và trẻ em: 4 - 8mg/ngày.

  • Viêm da cơ toàn thân: 48mg/ngày.

  • Lupus ban đỏ hệ thống: 20-100mg/ngày.

  • Thấp khớp cấp: 48mg/ngày cho tới khi tốc độ lắng hồng cầu (ESR) bình thường khoảng một tuần.

  • Bệnh dị ứng, bệnh nhãn khoa: 12 - 40mg/ngày

  • Hen phế quản: có thể lên tới liều duy nhất 64mg/ cách ngày, có thể tới liều tối đa 100mg.

  • Rối loạn huyết học và bệnh bạch cầu, u lympho ác tính: 16 -100mg/ngày.

  • Viêm loét đại tràng: 16 - 60mg/ngày.

  • Bệnh Crohn: có thể lên tới 48mg/ngày trong giai đoạn cấp.

  • Ghép cơ quan: có thể lên tới 3,6mg/kg/ngày.

  • Bệnh sarcoid phổi: 32 - 48mg/ngày dùng cách ngày.

  • Bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ/ đau đa cơ do thấp khớp 64mg/ngày.

  • Bệnh pemphigus thể thông thường: 80 - 360mg/ngày.

Thời gian điều trị được khuyến cáo

  • Tùy vào đối tượng, độ tuổi, tình trạng bệnh mà có thời gian điều trị khác nhau. Tham khảo bác sĩ về thời gian điều trị.

Không sử dụng trong trường hợp nào?

  • Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần thuốc.

  • Đang dùng vaccin virus sống.

  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

  • Nhiễm khuẩn nặng trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.

Cảnh báo và thận trọng trong quá trình sử dụng Menison 16mg

  • Sử dụng thận trọng ở những người bệnh loãng xưong, người mới nối thông mạch máu, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo dường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.

  • Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn, phải sử dụng thận trọng cho người cao tuổi, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể được.

  • Không nên ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điếu trị.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng Menison 16mg

  • Thường gặp, ADR >1/100

    • Nhiễm khuẩn (bao gồm tăng tính nhạy cám và mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn bằng cách che dấu các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng). 

    • Chuyển hóa: Hội chứng Cushing, giữ natri và nước. 

    • Tâm thần: Dễ xúc động. 

    • Mắt :Đục thủy tinh thể. 

    • Tim mạch: Tăng huyết áp. 

    • Tiêu hóa: Loét dạ dày (xuất huyết dạ dày và thủng dạ dày). 

    • Da: Teo da, mụn trứng cá. 

    • Toàn thân: Yếu cơ, chậm phát triển. Làm giảm quá trinh làm lành vết thương. Giảm kali huyết.

  • Không rõ tần suất

    • Nhiễm khuẩn cơ hội, tái phát bệnh lao. Kaposi’s sarcoma. 

    • Máu: Tăng bạch cầu

    • Tuyến yên: Giảm chức năng tuyến yên. 

    • Chuyển hóa: Nhiễm acid chuyển hóa, giảm dung nạp glucose, tãng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ glucose huyết đường uống trong bệnh đái tháo đường, tăng ngon miệng. 

    • Tâm thần: Rối loạn tâm thần, dễ xúc động, thay đổi tính cách, hành động bất thường. 

    • Thần kinh: Co giật, tăng áp suất trong sọ, chóng mặt, đau đầu. 

    • Mắt: Glaucom, lồi mắt. 

    • Tim mạch: Suy tim sung huyết, thoát vị cơ tim sau nhồi máu cơ tim, hạ huyết áp, tắc động mạch. 

    • Tiêu hóa: Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm loét thực quản, chướng bụng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn. 

    • Da: Ban đỏ, ngứa, mày đay, phát ban, đốm xuất huyết, rậm lông. 

    • Cơ – xương: Teo cơ, đau cơ, đau khớp, loãng xuơng, gãy xương. 

    • Rối loạn sinh dục: Kinh nguyệt bất thường. 

  • Thông tin với bác sĩ các triệu chứng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác với các thuốc khác

  • Methylprednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450, và là cơ chất của enzym P450 3A, do đó thuốc này tác động đến chuyển hóa của cyclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.

  • Phenobarbital, phenytoin, rifampicin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của thuốc.

Lái xe

  • Thận trọng khi dùng được cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của các bác sĩ trước khi sử dụng.

Thai kỳ, sau sinh

  • Thận trọng khi sử dụng với phụ nữ mang thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Quá liều

  • Trường hợp khẩn cấp hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Nguồn tham khảo: nghidinh15.vfa.gov.vn

"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"


Câu hỏi thường gặp

Menison 16mg Pymepharco - Thuốc điều trị rối loạn thấp khớp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh Pharm. Tùy thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website truonganhpharm.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ