Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Cuộc sống của chúng ta đang được cải thiện, nâng cao mỗi ngày. Người dân cũng quan tâm, chăm lo cho sức khỏe của chính mình và người thân nhiều hơn. Hiện nay, để nâng cao sức khỏe cũng như điều trị bệnh, ngoài việc cần có chế độ sinh hoạt, thể thao hợp lý thì nhiều gia đình, cá nhân cũng được tư vấn sử dụng thuốc điều trị bệnh; hay sử dụng các sản phẩm TPCN chăm sóc sức khỏe, nâng cao đề kháng. Bài viết hôm nay, Trường Anh Pharm xin giới thiệu với bạn sản phẩm Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml. Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml được đóng gói dưới dạng Hộp 1 lọ 60ml, do PT INDOFARMA sản xuất và đóng gói. Dưới đây là những thông tin về công dụng, cách dùng, liều dùng, chống chỉ định, lưu ý khi dùng,... mời bạn theo dõi!
Thông tin của Thuốc Babyseptol
Thuốc Babyseptol
Thành phần Thuốc Babyseptol: - Sulfamethoxazole…………………200mg
- Trimethoprim………………………40mg
- Tá dược : Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, sodium, sucrose M30, surose, Banana flavor liquid, sodium citrate dehydrate, citric acid monohydrate, deionized water.
Chỉ định Thuốc Babyseptol: - Nhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như E.coli, Klebsiella sp, Morganella morganii,…
- Viêm tai giữa gây ra do streptococcus pneumonia và Haemophilus influenzae
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và viêm phế quản mạn tính
- Viêm ruột gây ra do shigella flexneri , shigella sonnei
- Viêm phổi do Pneumocystis carinii
- Tiểu chảy co E,Coli
Liều lượng Thuốc Babyseptol: - Dùng đường uống
- Liều lượng được tính bằng tổng liều Sulfamethoxazole và trimethoprim
- Trẻ em 2 – 6 tháng : 120mg x 2 lần / ngày
- Trẻ em 6 tháng – 6 tuổi : 240 mg x 2 lần/ ngày
- Từ 6 – 12 tuổi : 480mg x 2 lần/ ngày
- Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên : 960mg x 2 lần / ngày
Chốg chỉ định: - Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu hụt folate,
- Phụ nữ có thai và phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi
Thận trọng: - Bệnh nhân Suy giảm chức năng thận , Liều lượng nên được giảm
- Trong thời gian điều trị được khuyến cao uống nhiều nước, ít nhất là 1,5 lít mỗi ngày
- Các sulfonamide không nên được dùng để điều trị nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết Nhóm A
- Lái xe và vận hành máy móc : Không ảnh hưởng
Tác dụng phụ: - Xảy ra ở 10% người bệnh. tác dụng không mong muốn nhất hay gặp ở đường tiêu hóa ( 5% ), và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu là 2 % người bệnh dùng thuốc. Các tác dụng có thể hay gặp sau đây
- Hay gặp :
- Tiêu hóa : Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi
- Da : Ngứa, ngoại ban
- Ít gặp :
- Máu : Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết
- Da : mày đay
- Hiếm gặp :
- Toàn thân : Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh
- Máu : Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiều cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu
- Thần kinh : Viêm màng não vô khuẩn
- Da : Hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm với ánh sáng
- Gan : vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan
- Chuyển hóa : Tăng kali huyết, giảm đường huyết
- Tâm thần : Ảo giác
- Sinh dục – Tiết niệu : Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận
- Tai : Ù tai
Tương tác thuốc: - Đã có báo cáo thuốc có thể kéo dài thời gian Prothrombin ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu warfarin
- Thuốc có thể ức chế chuyển hóa ở gan của phenytoin, Thuốc còn làm tăng thời gian bán thải đến 39%
- Các sulfonamide cũng có thể thay thế methotrexate ở vị trí gắn protein huyết tương, do đó làm tăng nồng độ Methotrexate tự do
- Nhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như E.coli, Klebsiella sp, Morganella morganii,…
- Viêm tai giữa gây ra do streptococcus pneumonia và Haemophilus influenzae
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và viêm phế quản mạn tính
- Viêm ruột gây ra do shigella flexneri , shigella sonnei
- Viêm phổi do Pneumocystis carinii
- Tiểu chảy co E,Coli
Liều lượng Thuốc Babyseptol: - Dùng đường uống
- Liều lượng được tính bằng tổng liều Sulfamethoxazole và trimethoprim
- Trẻ em 2 – 6 tháng : 120mg x 2 lần / ngày
- Trẻ em 6 tháng – 6 tuổi : 240 mg x 2 lần/ ngày
- Từ 6 – 12 tuổi : 480mg x 2 lần/ ngày
- Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên : 960mg x 2 lần / ngày
Chốg chỉ định: - Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu hụt folate,
- Phụ nữ có thai và phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi
Thận trọng: - Bệnh nhân Suy giảm chức năng thận , Liều lượng nên được giảm
- Trong thời gian điều trị được khuyến cao uống nhiều nước, ít nhất là 1,5 lít mỗi ngày
- Các sulfonamide không nên được dùng để điều trị nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết Nhóm A
- Lái xe và vận hành máy móc : Không ảnh hưởng
Tác dụng phụ: - Xảy ra ở 10% người bệnh. tác dụng không mong muốn nhất hay gặp ở đường tiêu hóa ( 5% ), và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu là 2 % người bệnh dùng thuốc. Các tác dụng có thể hay gặp sau đây
- Hay gặp :
- Tiêu hóa : Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi
- Da : Ngứa, ngoại ban
- Ít gặp :
- Máu : Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết
- Da : mày đay
- Hiếm gặp :
- Toàn thân : Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh
- Máu : Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiều cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu
- Thần kinh : Viêm màng não vô khuẩn
- Da : Hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm với ánh sáng
- Gan : vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan
- Chuyển hóa : Tăng kali huyết, giảm đường huyết
- Tâm thần : Ảo giác
- Sinh dục – Tiết niệu : Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận
- Tai : Ù tai
Tương tác thuốc: - Đã có báo cáo thuốc có thể kéo dài thời gian Prothrombin ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu warfarin
- Thuốc có thể ức chế chuyển hóa ở gan của phenytoin, Thuốc còn làm tăng thời gian bán thải đến 39%
- Các sulfonamide cũng có thể thay thế methotrexate ở vị trí gắn protein huyết tương, do đó làm tăng nồng độ Methotrexate tự do
- Trẻ em 2 – 6 tháng : 120mg x 2 lần / ngày
- Trẻ em 6 tháng – 6 tuổi : 240 mg x 2 lần/ ngày
- Từ 6 – 12 tuổi : 480mg x 2 lần/ ngày
- Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên : 960mg x 2 lần / ngày
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu hụt folate,
- Phụ nữ có thai và phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi
Thận trọng: - Bệnh nhân Suy giảm chức năng thận , Liều lượng nên được giảm
- Trong thời gian điều trị được khuyến cao uống nhiều nước, ít nhất là 1,5 lít mỗi ngày
- Các sulfonamide không nên được dùng để điều trị nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết Nhóm A
- Lái xe và vận hành máy móc : Không ảnh hưởng
Tác dụng phụ: - Xảy ra ở 10% người bệnh. tác dụng không mong muốn nhất hay gặp ở đường tiêu hóa ( 5% ), và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu là 2 % người bệnh dùng thuốc. Các tác dụng có thể hay gặp sau đây
- Hay gặp :
- Tiêu hóa : Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi
- Da : Ngứa, ngoại ban
- Ít gặp :
- Máu : Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết
- Da : mày đay
- Hiếm gặp :
- Toàn thân : Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh
- Máu : Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiều cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu
- Thần kinh : Viêm màng não vô khuẩn
- Da : Hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm với ánh sáng
- Gan : vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan
- Chuyển hóa : Tăng kali huyết, giảm đường huyết
- Tâm thần : Ảo giác
- Sinh dục – Tiết niệu : Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận
- Tai : Ù tai
Tương tác thuốc: - Đã có báo cáo thuốc có thể kéo dài thời gian Prothrombin ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu warfarin
- Thuốc có thể ức chế chuyển hóa ở gan của phenytoin, Thuốc còn làm tăng thời gian bán thải đến 39%
- Các sulfonamide cũng có thể thay thế methotrexate ở vị trí gắn protein huyết tương, do đó làm tăng nồng độ Methotrexate tự do
- Xảy ra ở 10% người bệnh. tác dụng không mong muốn nhất hay gặp ở đường tiêu hóa ( 5% ), và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu là 2 % người bệnh dùng thuốc. Các tác dụng có thể hay gặp sau đây
- Hay gặp :
- Tiêu hóa : Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi
- Da : Ngứa, ngoại ban
- Ít gặp :
- Máu : Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết
- Da : mày đay
- Hiếm gặp :
- Toàn thân : Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh
- Máu : Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiều cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu
- Thần kinh : Viêm màng não vô khuẩn
- Da : Hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm với ánh sáng
- Gan : vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan
- Chuyển hóa : Tăng kali huyết, giảm đường huyết
- Tâm thần : Ảo giác
- Sinh dục – Tiết niệu : Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận
- Tai : Ù tai
Tương tác thuốc: - Đã có báo cáo thuốc có thể kéo dài thời gian Prothrombin ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu warfarin
- Thuốc có thể ức chế chuyển hóa ở gan của phenytoin, Thuốc còn làm tăng thời gian bán thải đến 39%
- Các sulfonamide cũng có thể thay thế methotrexate ở vị trí gắn protein huyết tương, do đó làm tăng nồng độ Methotrexate tự do
Quy cách: Hộp 1 lọ 60ml
Nhà sản xuất: PT INDOFARMA – Indonesia
Xử lý khi quên liều
Hạn chế để việc quên liều xảy ra, để sản phẩm phát huy được tác dụng tốt nhất. Tuy nhiên, nếu quên liều, cũng đừng quá lo lắng, bạn chỉ cần bổ sung liều đã quên ngay khi nhớ ra nếu như thời gian quên liều ngắn. Còn nếu đã quên trong thời gian khá dài thì nên chờ tới thời gian sử dụng của liều tiếp theo. Tuyệt đối không sử dụng gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Xử lý khi quá liều
Nếu trong quá trình sử dụng sản phẩm xảy ra tình trạng quá liều, cần theo dõi biểu hiện của người dùng và báo lại cho bác sĩ điều trị. Đồng thời nếu người bệnh có biểu hiện nặng cần đưa tới bệnh viện hoặc các cơ sở y tế uy tín gần nhất để được cứu chữa kịp thờ.
Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml có giá bán là bao nhiêu?
Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh Pharm. Tùy thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml ở đâu uy tín, chính hãng?
Hiện Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml đang được bày bán tại nhiều nhà thuốc trên toàn quốc. Khách hàng cần liên hệ tới những cơ sở uy tín để mua được sản phẩm với giá thành hợp lý và có chất lượng tốt. Hiện nay, Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml đang được bán tại Trường Anh Pharm, bạn có thể mua hàng dưới một số hình thức như sau:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
- Mua hàng trên website
- Mua hàng trực tuyến qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn sử dụng và hướng dẫn đặt hàng.
"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"
Câu hỏi thường gặp
Hiện Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml đang được bày bán tại nhiều nhà thuốc trên toàn quốc. Khách hàng cần liên hệ tới những cơ sở uy tín để mua được sản phẩm với giá thành hợp lý và có chất lượng tốt. Hiện nay, Thuốc Babyseptol - Hộp 1 lọ 60ml đang được bán tại Trường Anh Pharm - một trong những địa chỉ cung cấp Dược phẩm chính hãng với giá thành phải chăng, để có thể mua hàng bạn hãy lựa chọn một số hình thức như sau:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng, theo khung giờ: sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
- Mua hàng trên website: https://truonganhpharm.com
- Mua hàng trực tuyến qua số điện thoại hotline:0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn sử dụng và hướng dẫn đặt hàng.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này