Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
"Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời", và để có được hạnh phúc trước tiên chúng ta cần biết tự chăm lo cho sức khỏe của chính bản thân. Hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính mình và người thân trong gia đình, nếu có bệnh hãy chủ động điều trị khi còn sớm. Bài viết này, Trường Anh Pharm sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên., một sản phẩm được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược Phẩm OPV , và được dóng gói dưới dạng Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Thông tin Thuốc SILVERZINC 50mg
Thuốc SILVERZINC 50mg
Thành phần Thuốc SILVERZINC 50mg: - Zinc Gluconate 50mg.
- Dạng bào chế: Viên nén.
Chỉ định Thuốc SILVERZINC 50mg: - Dùng như chất bổ sung để phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm, ví dụ trong các hội chứng kém hấp thu, trong trường hợp cơ thể bị mất mát (chấn thương, bỏng, tình trạng mất protein), cảm lạnh, tiêu chảy và trong thời kỳ mang thai.
- Điều trị bệnh Wilson.
Liều dùng Thuốc SILVERZINC 50mg: - Thông thường:
- Người lớn và trẻ em trên 30 kg: 1 viên, 1-3 lần/ngày.
- Trẻ em 10-30 kg: 0.5 viên, 1-3 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 10 kg: 0.5 viên/ngày.
- Phụ nữ mang thai: 0.5 viên/ngày.
- Tiêu chảy:
- Trẻ em ≥ 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 20mg/ngày, trong 10-14 ngày.
- Trẻ em < 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 10mg/ngày, trong 10-14 ngày.
- Bệnh Wilson:
- Liều thông thường ở người lớn là 50 mg ba lần mỗi ngày, tối đa 5 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 1 đến 6 tuổi: 25mg 2 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 16 tuổi và cân nặng dưới 57 kg: 25 mg 3 lần mỗi ngày.
- Trẻ vị thành niên từ 16 tuổi hoặc cân nặng trên 57 kg: 50 mg 3 lần mỗi ngày.
- Liều có hiệu quả ở phụ nữ mang thai: 25 mg 3 lần mỗi ngày. Tuy nhiên, liều được điều chỉnh dựa trên nồng độ đồng trong máu.
Thận trọng Thuốc SILVERZINC 50mg: - Dùng lâu dài với liều cao các chất bổ sung kẽm dẫn đến thiếu đồng và thiếu máu siderloblastic và giảm bạch huyết cầu trung tính. Nên theo dõi công thức mãu và cholesterol huyết thanh để phát hiện sớm những dấu hiệu của sự thiếu hụt đồng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
- Lái xe – Vận hành máy móc
- Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản: - Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Chống chỉ định Thuốc SILVERZINC 50mg: - Quá mẫn cảm với kẽm gluconat hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ Thuốc SILVERZINC 50mg: - Thường gặp, 1/100 ≥ ADR ≥ 1/10:
- Tiêu hóa: Kích ứng, dạ dày.
- Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.
- Ít gặp, 1/1000 ≥ ADR ≥ 1/100:
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Bệnh thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ, bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Kiểm tra tủy xương thường cho thấy đặc tính “nguyên hồng cầu sắt hình vành” (phát triển các nguyên hồng cầu chứa hạt là phân tử sắt hình thành một vòng điển hình bao xung quanh nhân). Chúng có thể là biểu hiện sớm của thiếu đồng và có thể phục hồi nhanh chóng sau khi giảm liều kẽm. Tuy nhiên, chúng phải được phân biệt với bệnh thiếu máu tan máu mà thường xảy ra trong huyết thanh, nơi có lượng động tự do cao không kiểm soát được trong bệnh Wilson.
- Dùng như chất bổ sung để phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm, ví dụ trong các hội chứng kém hấp thu, trong trường hợp cơ thể bị mất mát (chấn thương, bỏng, tình trạng mất protein), cảm lạnh, tiêu chảy và trong thời kỳ mang thai.
- Điều trị bệnh Wilson.
Liều dùng Thuốc SILVERZINC 50mg: - Thông thường:
- Người lớn và trẻ em trên 30 kg: 1 viên, 1-3 lần/ngày.
- Trẻ em 10-30 kg: 0.5 viên, 1-3 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 10 kg: 0.5 viên/ngày.
- Phụ nữ mang thai: 0.5 viên/ngày.
- Tiêu chảy:
- Trẻ em ≥ 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 20mg/ngày, trong 10-14 ngày.
- Trẻ em < 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 10mg/ngày, trong 10-14 ngày.
- Bệnh Wilson:
- Liều thông thường ở người lớn là 50 mg ba lần mỗi ngày, tối đa 5 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 1 đến 6 tuổi: 25mg 2 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 16 tuổi và cân nặng dưới 57 kg: 25 mg 3 lần mỗi ngày.
- Trẻ vị thành niên từ 16 tuổi hoặc cân nặng trên 57 kg: 50 mg 3 lần mỗi ngày.
- Liều có hiệu quả ở phụ nữ mang thai: 25 mg 3 lần mỗi ngày. Tuy nhiên, liều được điều chỉnh dựa trên nồng độ đồng trong máu.
Thận trọng Thuốc SILVERZINC 50mg: - Dùng lâu dài với liều cao các chất bổ sung kẽm dẫn đến thiếu đồng và thiếu máu siderloblastic và giảm bạch huyết cầu trung tính. Nên theo dõi công thức mãu và cholesterol huyết thanh để phát hiện sớm những dấu hiệu của sự thiếu hụt đồng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
- Lái xe – Vận hành máy móc
- Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản: - Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Chống chỉ định Thuốc SILVERZINC 50mg: - Quá mẫn cảm với kẽm gluconat hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ Thuốc SILVERZINC 50mg: - Thường gặp, 1/100 ≥ ADR ≥ 1/10:
- Tiêu hóa: Kích ứng, dạ dày.
- Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.
- Ít gặp, 1/1000 ≥ ADR ≥ 1/100:
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Bệnh thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ, bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Kiểm tra tủy xương thường cho thấy đặc tính “nguyên hồng cầu sắt hình vành” (phát triển các nguyên hồng cầu chứa hạt là phân tử sắt hình thành một vòng điển hình bao xung quanh nhân). Chúng có thể là biểu hiện sớm của thiếu đồng và có thể phục hồi nhanh chóng sau khi giảm liều kẽm. Tuy nhiên, chúng phải được phân biệt với bệnh thiếu máu tan máu mà thường xảy ra trong huyết thanh, nơi có lượng động tự do cao không kiểm soát được trong bệnh Wilson.
- Người lớn và trẻ em trên 30 kg: 1 viên, 1-3 lần/ngày.
- Trẻ em 10-30 kg: 0.5 viên, 1-3 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 10 kg: 0.5 viên/ngày.
- Phụ nữ mang thai: 0.5 viên/ngày.
- Trẻ em ≥ 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 20mg/ngày, trong 10-14 ngày.
- Trẻ em < 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 10mg/ngày, trong 10-14 ngày.
- Liều thông thường ở người lớn là 50 mg ba lần mỗi ngày, tối đa 5 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 1 đến 6 tuổi: 25mg 2 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 16 tuổi và cân nặng dưới 57 kg: 25 mg 3 lần mỗi ngày.
- Trẻ vị thành niên từ 16 tuổi hoặc cân nặng trên 57 kg: 50 mg 3 lần mỗi ngày.
- Liều có hiệu quả ở phụ nữ mang thai: 25 mg 3 lần mỗi ngày. Tuy nhiên, liều được điều chỉnh dựa trên nồng độ đồng trong máu.
- Dùng lâu dài với liều cao các chất bổ sung kẽm dẫn đến thiếu đồng và thiếu máu siderloblastic và giảm bạch huyết cầu trung tính. Nên theo dõi công thức mãu và cholesterol huyết thanh để phát hiện sớm những dấu hiệu của sự thiếu hụt đồng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
- Lái xe – Vận hành máy móc
- Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản: - Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Chống chỉ định Thuốc SILVERZINC 50mg: - Quá mẫn cảm với kẽm gluconat hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ Thuốc SILVERZINC 50mg: - Thường gặp, 1/100 ≥ ADR ≥ 1/10:
- Tiêu hóa: Kích ứng, dạ dày.
- Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.
- Ít gặp, 1/1000 ≥ ADR ≥ 1/100:
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Bệnh thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ, bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Kiểm tra tủy xương thường cho thấy đặc tính “nguyên hồng cầu sắt hình vành” (phát triển các nguyên hồng cầu chứa hạt là phân tử sắt hình thành một vòng điển hình bao xung quanh nhân). Chúng có thể là biểu hiện sớm của thiếu đồng và có thể phục hồi nhanh chóng sau khi giảm liều kẽm. Tuy nhiên, chúng phải được phân biệt với bệnh thiếu máu tan máu mà thường xảy ra trong huyết thanh, nơi có lượng động tự do cao không kiểm soát được trong bệnh Wilson.
- Quá mẫn cảm với kẽm gluconat hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ Thuốc SILVERZINC 50mg: - Thường gặp, 1/100 ≥ ADR ≥ 1/10:
- Tiêu hóa: Kích ứng, dạ dày.
- Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.
- Ít gặp, 1/1000 ≥ ADR ≥ 1/100:
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Bệnh thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ, bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Kiểm tra tủy xương thường cho thấy đặc tính “nguyên hồng cầu sắt hình vành” (phát triển các nguyên hồng cầu chứa hạt là phân tử sắt hình thành một vòng điển hình bao xung quanh nhân). Chúng có thể là biểu hiện sớm của thiếu đồng và có thể phục hồi nhanh chóng sau khi giảm liều kẽm. Tuy nhiên, chúng phải được phân biệt với bệnh thiếu máu tan máu mà thường xảy ra trong huyết thanh, nơi có lượng động tự do cao không kiểm soát được trong bệnh Wilson.
- Tiêu hóa: Kích ứng, dạ dày.
- Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Bệnh thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ, bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Kiểm tra tủy xương thường cho thấy đặc tính “nguyên hồng cầu sắt hình vành” (phát triển các nguyên hồng cầu chứa hạt là phân tử sắt hình thành một vòng điển hình bao xung quanh nhân). Chúng có thể là biểu hiện sớm của thiếu đồng và có thể phục hồi nhanh chóng sau khi giảm liều kẽm. Tuy nhiên, chúng phải được phân biệt với bệnh thiếu máu tan máu mà thường xảy ra trong huyết thanh, nơi có lượng động tự do cao không kiểm soát được trong bệnh Wilson.
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV – Việt Nam
Xử lý khi quên liều
Hạn chế để việc quên liều xảy ra, để sản phẩm phát huy được tác dụng tốt nhất. Tuy nhiên, nếu quên liều, cũng đừng quá lo lắng, bạn chỉ cần bổ sung liều đã quên ngay khi nhớ ra nếu như thời gian quên liều ngắn. Còn nếu đã quên trong thời gian khá dài thì nên chờ tới thời gian sử dụng của liều tiếp theo. Tuyệt đối không sử dụng gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Xử lý khi quá liều
Nếu trong quá trình sử dụng sản phẩm xảy ra tình trạng quá liều, cần theo dõi biểu hiện của người dùng và báo lại cho bác sĩ điều trị. Đồng thời nếu người bệnh có biểu hiện nặng cần đưa tới bệnh viện hoặc các cơ sở y tế uy tín gần nhất để được cứu chữa kịp thờ.
Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. có giá bán là bao nhiêu?
Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh Pharm. Tùy thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. ở đâu uy tín, chính hãng?
Hiện Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. đang được bày bán tại nhiều nhà thuốc trên toàn quốc. Khách hàng cần liên hệ tới những cơ sở uy tín để mua được sản phẩm với giá thành hợp lý và có chất lượng tốt. Hiện nay, Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. đang được bán tại Trường Anh Pharm, bạn có thể mua hàng dưới một số hình thức như sau:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
- Mua hàng trên website
- Mua hàng trực tuyến qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn sử dụng và hướng dẫn đặt hàng.
"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"
Câu hỏi thường gặp
Hiện Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. đang được bày bán tại nhiều nhà thuốc trên toàn quốc. Khách hàng cần liên hệ tới những cơ sở uy tín để mua được sản phẩm với giá thành hợp lý và có chất lượng tốt. Hiện nay, Thuốc Silverzinc 50Mg - Hộp 10 vỉ x 10 viên. đang được bán tại Trường Anh Pharm - một trong những địa chỉ cung cấp Dược phẩm chính hãng với giá thành phải chăng, để có thể mua hàng bạn hãy lựa chọn một số hình thức như sau:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng, theo khung giờ: sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
- Mua hàng trên website: https://truonganhpharm.com
- Mua hàng trực tuyến qua số điện thoại hotline:0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn sử dụng và hướng dẫn đặt hàng.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này