I-Pain 400mg Pymepharco - Thuốc giảm đau của Việt Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-07 10:09:20

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23210-15
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

I-Pain 400mg Pymepharco có thành phần chính là hoạt chất Ibuprofen. I-Pain 400mg Pymepharco được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như đau răng, đau đầu. Thuốc có thể gây ra một số tác dụng phụ, bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ khi gặp các tác dụng phụ để được xử lý kịp thời. Dưới đây là một số thông tin về thuốc.

Thông tin chi tiết

  • Hoạt chất: Ibuprofen.

  • Bào chế: Viên nén bao phim.

  • Cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.

  • Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

  • Hạn dùng: 36 tháng. 

  • Số đăng ký: VD-23210-15.

  • Thương hiệu: Pymepharco.

  • Nhà sản xuất: Pymepharco.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Sản xuất tại: Việt Nam.

  • Giao hàng: Toàn quốc.

Thành phần của I-Pain 400mg Pymepharco

  • Ibuprofen: 400mg.

Công dụng của I-Pain 400mg Pymepharco

  • Liều thấp:

  • Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh.

  • Liều cao (trên 1200 mg/ngày):

  • Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger-Leroy-Reiter và thấp khớp do vảy nến, một số bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế.

  • Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lý quanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,...), đau thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng. Chấn thương.

Đối tượng có thể sử dụng I-Pain 400mg Pymepharco

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng I-Pain 400mg Pymepharco như thế nào?

  • Dùng đường uống.

Liều dùng I-Pain 400mg Pymepharco được khuyến cáo

  • Giảm đau

  • Liều khởi đầu 200 - 400mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4 - 6 giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngày.

  • Thấpkhớp

  • Điều trị tấn công: 2 viên/lần x 3 lần/ngày.

  • Điều trị duy trì: 3 - 4 viên/ngày (chia làm 3 - 4 lần).

  • Thống kinh

  • 1viên/lần x 3 lần/ngày.

  • Uống thuốc với nhiều nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn.

Thời gian điều trị được khuyến cáo

  • Tùy vào đối tượng, độ tuổi, tình trạng bệnh mà có thời gian điều trị khác nhau. Tham khảo bác sĩ về thời gian điều trị.

Không sử dụng trong trường hợp nào?

  • Tuyệt đối:

    • Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự.

    • Loét dạ dày tá tràng đang tiến triển.

    • Suy tế bào gan nặng.

    • Suy thận nặng.

    • Trẻ em dưới 15 tuổi.

    • Phụ nữ cho con bú.

  • Tương đối:

    • Không được phối hợp với NSAIDs khác.

    • Không nên kết hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparin, các sulfamid hạ đường huyết, muối lithium, ticlopidin.

Cảnh báo và thận trọng trong quá trình sử dụng I-Pain 400mg Pymepharco

  • Tiền sử loét dạ dày, tá tràng, thoát vị hoành, xuất huyết tiêu hóa.

  • Bệnh nhân suy tim, suy gan, thận hư, bệnh nhân dùng thuốc lợi tiêu, người già.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng I-Pain 400mg Pymepharco

  • Thường gặp: Sốt, mỏi mệt. Chướng bụng, buồn nôn, nôn. Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn. Mẫn ngứa, ngoại ban.

  • Ít gặp: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày day. Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển. Lơ mơ, mất ngủ, ù tai. Rối loạn thị giác, thính lực giảm. Thời gian máu chảy kéo dài.

  • Hiếm gặp: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc. Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu. Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bắt thường, nhiễm độc gan. Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

  • Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • SAIDs khác và salicylat liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hóa.

  • Kháng đông đường uống, heparin tiêm và ticopidin: làm tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và làm suy yếu niêm mạc dạ dày-tá tràng.

  • Lithium: tăng lithium trong máu.

  • Methotrexat: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexat với liều > 15mg/tuần.

  • Các sulfamid hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết.

  • Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.

  • Thuốc điều trị cao huyết áp (chẹn , ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế prostaglandin giãn mạch.

Lái xe

  • Thận trọng khi dùng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của các bác sĩ trước khi sử dụng.

Thai kỳ, sau sinh

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Quá liều

  • Trường hợp khẩn cấp hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Nguồn tham khảo: drugbank.vn

"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"


Câu hỏi thường gặp

I-Pain 400mg Pymepharco - Thuốc giảm đau của Việt Nam hiện đang được bán sỉ lẻ tại nhiều nhà thuốc, bệnh viện trong đó có Trường Anh Pharm. Tùy vào từng thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Vì thế, để biết cụ thể giá ở thời điểm hiện tại, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn và giải đáp.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website truonganhpharm.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ