Tenafotin 1000 Tenamyd - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-22 09:44:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23019-15
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền

Video

Tenafotin 1000 Tenamyd là thuốc được bào chế ở dạng bột đông khô pha tiêm. Thuốc được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da và cấu trúc da, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm khuẩn ổ bụng. Thuốc được phát triển và sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd. Chỉ sử dụng Tenafotin 1000 Tenamyd khi có chỉ định của bác sĩ.

Thông tin chi tiết

  • Hoạt chất: Cefoxitin.

  • Bào chế: Bột pha tiêm truyền.

  • Cách đóng gói: Hộp 10 lọ.

  • Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

  • Hạn dùng: Xem trên bao bì sản phẩm.

  • Số đăng ký: VD-23019-15.

  • Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd.

  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Sản xuất tại: Việt Nam.

  • Giao hàng: Toàn quốc.

Thành phần của Tenafotin 1000 Tenamyd

  • Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri): 1000mg.

Công dụng của Tenafotin 1000 Tenamyd

  • Thuốc được chỉ định trong điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm gồm:

    • Nhiễm khuẩn ổ bụng, bao gồm viêm phúc mạc và áp-xe ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm nhiễm khuẩn phổi và áp – xe phổi.

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào chậu và viêm vùng chậu.

    • Nhiễm trùng huyết.

    • Nhiễm trùng xương khớp.

    • Nhiễm trùng da và cấu trúc da.

  • Dự phòng trong phẫu thuật: Thuốc được chỉ định trong các phẫu thuật trên đường tiêu hóa, cắt tử cung qua ngã âm đạo, cắt tử cung qua ngã bụng, mổ lấy thai.

Đối tượng có thể sử dụng Tenafotin 1000 Tenamyd

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng Tenafotin 1000 Tenamyd như thế nào?

  • Thuốc sử dụng bằng cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Ngoài ra, khi cần 1 liều cao Cefoxitin, phương pháp truyền tĩnh mạch liên tục được áp dụng.

Liều dùng Tenafotin 1000 Tenamyd được khuyến cáo

  • Người lớn:

    • Liều thông thường: 1-2g/lần, mỗi lần cách nhau 6-8 tiếng.

    • Bệnh nhân nhiễm trùng nặng: Liều dùng có thể tăng lên tới 12g/ngày

    • Liều dùng được khuyến cáo theo loại nhiễm khuẩn như sau:

      • Các loại nhiễm khuẩn chưa có biến chứng như viêm phổi, nhiễm trùng da: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 3-4g/ngày.

      • Nhiễm trùng tiết niệu chưa có biến chứng: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 3-4g/ngày; hoặc 1g tiêm bắp, 2 lần/ngày.

      • Nhiễm trùng vừa đến nặng: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 4 giờ; hoặc 2g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 6-8g/ngày.

      • Nhiễm trùng cần sử dụng liều cao như hoại tử khí: 2g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch mỗi 4 giờ; hoặc 3g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch mỗi 6 giờ, 12g/ngày.

      • Lậu chưa có biến chứng: Liều duy nhất tiêm bắp 2g/ngày, kết hợp với uống 1g probenecid cùng lúc hoặc trước đó 1 giờ.

  • Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên:

    • Liều khuyến cáo: 20-40mg/kg/lần, mỗi lần cách nhau 6-8 giờ.

    • Trường hợp nhiễm trùng nặng, liều dùng có thể tăng lên đến 200mg/kg/ngày và không vượt quá 12g/ngày.

  • Bệnh nhân suy thận:

    • Liều khởi đầu: Sử dụng 1-2g.

    • Liều duy trì:

      • Độ thanh thải cratinin từ 30-50ml/phút: Sử dụng 1-2g, mỗi 8-12 giờ.

      • Độ thanh thải cratinin từ 10-29ml/phút: Sử dụng 1-2g, mỗi 12-24 giờ.

      • Độ thanh thải cratinin từ 5-9ml/phút: Sử dụng 0.5-1g, mỗi 12-24 giờ.

      • Độ thanh thải cratinin < 5ml/phút: Sử dụng 0.5-1g, mỗi 24-48 giờ.

    • Nếu bệnh nhân có thẩm phân máu, thêm 1 liều tương tự như liều khởi đầu sau mỗi lần thẩm phân.

  • Dự phòng trong phẫu thuật:

    • Người lớn: Sử dụng liều 2g tiêm bắp trước khi phẫu thuật 1 giờ hoặc tiêm/truyền tĩnh mạch 30-60 phút trước khi tiến hành phẫu thuật, sau đó lặp lại liều 2g cứ mỗi 6 giờ trong vòng không quá 24 giờ.

    • Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên: Dùng liều 30-40mg/kg tiêm bắp trước khi phẫu thuật 1 giờ hoặc tiêm/truyền tĩnh mạch 30-60 phút trước khi tiến hành phẫu thuật, sau đó lặp lại liều 30-40mg/kg cứ mỗi 6 giờ trong vòng không quá 24 giờ.

  • Trường hợp mổ lấy thai: Sử dụng 2g tiêm tĩnh mạch ngay sau khi kẹp cuống rốn. Trong trường hợp cần thiết, có thể áp dụng phác đồ 3 liều tiêm, trong đó 2 liều tiếp theo được tiêm tương tự ứng từ 4 giờ là và 8 giờ sau khi tiêm liều khởi đầu.

Thời gian điều trị được khuyến cáo

  • Tùy vào đối tượng, độ tuổi, tình trạng bệnh mà có thời gian điều trị khác nhau. Tham khảo bác sĩ về thời gian điều trị.

Không sử dụng trong trường hợp nào?

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Cảnh báo và thận trọng trong quá trình sử dụng Tenafotin 1000 Tenamyd

  • Cần thông báo cho bác sĩ về tiền sử dị ứng nếu có đối với Cefoxitin, các cephalosporin, các penicilin hoặc các thuốc khác trước khi tiến hành điều trị.

  • Tiêu chảy có liên quan Clostridium difficile đã được báo cáo khi dùng Cefoxitin. Thông báo ngay cho bác sĩ khi xuất hiện tiêu chảy trong quá trình dùng thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận cần được giảm liều dùng do nguy cơ nồng độ thuốc trong máu tăng cao và kéo dài khi chức năng thận suy giảm.

  • Thông báo cho bác sĩ nếu có tiền sử mắc bệnh về đường tiêu hóa, nhất là viêm ruột.

  • Chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc ở bệnh nhi dưới 3 tháng tuổi, do đó Cefoxitin không được dùng cho đối tượng này.

  • Thận trọng khi dùng đồng thời các kháng sinh nhóm cephalosporin với các aminoglycosid do làm tăng nguy cơ gây độc trên thận.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng Tenafotin 1000 Tenamyd

  • Cần lưu ý và thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi xuất hiện các tác dụng phụ sau:

    • Phản ứng tại chỗ: Đau khi truyền tĩnh mạch, hóa cứng tĩnh mạch, ban đỏ hoặc xuất tiết. Đau, hóa cứng và tăng nhạy cảm với đau có thể xảy ra tại vị trí tiêm bắp.

    • Phản ứng dị ứng: Ban da như viêm da tróc vảy, mề đay, ngứa, sốt hoặc nghiêm trọng có thể gây phản ứng phản vệ dẫn đến tử vong.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, và tiêu chảy.

    • Tim mạch: Hạ huyết áp.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu và hoạt động tủy xương bị ức chế. Một số trường hợp như bệnh nhân mắc chứng azotaemia, có thể gặp kết quả dương tính giả trong thử nghiệm Coombs trực tiếp.

    • Chức năng gan: Tăng thoáng qua nồng độ trong máu của các men gan (AST, ALT, LDH và alkalin phosphatase), vàng da.

    • Chức năng thận: tăng creatin huyết tương và/hoặc ure máu, suy thận.

  • Một số tác dụng phụ khác đó là: Mề đay hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, các phản ứng giống bệnh huyết thanh, đau bụng, viêm đại tràng, rối loạn chức năng thận, độc thận, kết quả dương tính giả đối với các xét nghiệm xác định glucose trong nước tiểu, rối loạn chức năng gan bao gồm ứ mật, bilirubin tăng cao, thiếu máu bất sản, xuất huyết, thời gian prothrombin kéo dài, thiếu máu toàn diện, mất bạch cầu hạt, bội nhiễm, viêm âm đạo bao gồm viêm âm đạo do nhiễm Candida.

Tương tác với các thuốc khác

  • Dùng đồng thời các cephalosporin với các thuốc nhóm aminoglycosid làm tăng độc tính trên thận.

  • Nồng độ Cefoxitin trong máu cao (>100mcg/ml) có thể ảnh hưởng đến các test đo nồng độ creatinin trong huyết thanh và nước tiểu bằng phản ứng Jaffe. Không nên phân tích nồng độ creatinin trong huyết thanh bệnh nhân trong vòng 2 giờ sau khi tiêm Cefoxitin.

  • Các cephalosporin làm ảnh hưởng đến tác dụng chống đông máu của các thuốc chống đông như phenindion, wafarin.

  • Dùng đồng thời Cefoxitin và probenecid uống làm ngăn cản sự bài tiết ở ống thận của Cefoxitin, dẫn đến làm tăng và kéo dài nồng độ của Cefoxitin trong máu.

  • Nồng độ Cefoxitin trong máu cao có thể ảnh hưởng phéo đo nồng độ của 17-hydroxy-corticosteroid bằng phản ứng Porter-Sillber.

  • Cefoxitin có thể làm phản ứng tìm glucose trong nước tiểu cho kết quả dương tính giả.

Lái xe

  • Thận trọng khi dùng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của các bác sĩ trước khi sử dụng.

Thai kỳ, sau sinh

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Quá liều

  • Trường hợp khẩn cấp hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Nguồn tham khảo: drugbank.vn

"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"


Câu hỏi thường gặp

Tenafotin 1000 Tenamyd - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại nhiều nhà thuốc, bệnh viện trong đó có Trường Anh Pharm. Tùy vào từng thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Vì thế, để biết cụ thể giá ở thời điểm hiện tại, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn và giải đáp.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website truonganhpharm.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ