Varafil 10 BV Pharma - Thuốc điều trị rối loạn cương dương

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-13 14:24:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18894-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 viên hoặc 4 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Thuốc Varafil 10 được điều từ thành phần Vardenafil có hàm lượng 10mg chống chỉ định với trẻ nhỏ dưới 18 và phụ nữ. Thuốc Varafil 10 được sử dụng điều trị cho những đối tượng là nam giới bị rối loạn cương dương rất hiệu quả. Varafil 10  được sản xuất bởi Công ty Cổ phần BV Pharma với số đăng ký là VD-18894-13.

Thông tin chi tiết

  • Bào chế: Viên nén bao phim.

  • Cách đóng gói: Hộp 1 viên hoặc 4 viên.

  • Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

  • Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

  • Số đăng ký: VD-18894-13.

  • Thương hiệu: Công ty Cổ phần BV Pharma.

  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Sản xuất tại: Việt Nam.

  • Giao hàng: Toàn quốc.

Thành phần của Varafil 10

  • Vardenafil có hàm lượng 10mg.

Công dụng của Varafil 10

  • Điều trị chứng rối loạn cương dương ở nam giới (hay thường gọi là chứng bất lực), dương vật không đủ cương và yếu sinh lý.

Đối tượng có thể sử dụng

  • Đối tượng sử dụng chủ yếu là nam giới có vấn đề về cương dương, sức khỏe tình dục yếu.

Cách dùng Varafil 10 như thế nào?

  • Sản phẩm dùng đường uống.

Liều dùng Varafil 10 được khuyến cáo

  • Dùng thuốc Varafil 10 theo liều chỉ định của bác sĩ, không được tự ý dùng liều cao hơn liều được kê đơn.

  • Liều thông thường cho đa số trường hợp là 10mg, nếu cần có thể tăng lên 20mg hay giảm xuống 5mg tùy theo sự đáp ứng của cơ thể.

  • Đối với người bệnh trên 65 tuổi nên bắt đầu với liều 5mg.

  • Đối với người bệnh xơ gan Child-Pugh B, liều khởi đầu 5 mg. Liều tối đa không được vượt quá 10 mg.

  • Đối với bệnh nhân suy thận có độ thanh thải Creatinin >30ml/phút không cần giảm liều. Chưa có nghiên cứu sử dụng cho người bệnh chạy thận nhân tạo chu kỳ, người bệnh có lọc màng bụng.

Thời gian điều trị được khuyến cáo

  • Tùy vào đối tượng, độ tuổi, tình trạng bệnh mà có thời gian điều trị khác nhau. Tham khảo bác sĩ về thời gian điều trị.

Không sử dụng trong trường hợp nào?

  • Người bệnh trước đây có biểu hiện dị ứng với thành phần của thuốc Varafil 10.

  • Người bệnh bị chứng đau thắt ngực hay các bệnh lý tim mạch khác đang được điều trị bằng Nitrat hữu cơ dưới bất cứ dạng nào.

  • Người bệnh đang dùng thuốc ức chế Alpha (Doxazosin mesylate, Prazosin hydrochloride, Terazosin hydrochloride,...).

  • Người bệnh bị nhồi máu cơ tim mới trong vòng 3 tháng.

  • Người bệnh bị suy tim nặng hoặc bị tai biến mạch máu não mới trong vòng 6 tháng.

  • Người bệnh bị tắc nghẽn đường ra thất trái (ví dụ, hẹp eo động mạch chủ và phì đại vô căn dưới động mạch chủ hẹp).

  • Người bệnh bị rối loạn nhịp tim đe dọa tính mạng, tăng huyết áp không kiểm soát (>170/110 mmHg), hạ huyết áp( huyết áp tâm thu lúc nghỉ (<90mmHg).

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ, cho trẻ em và thanh niên dưới 18 tuổi.

Cảnh báo và thận trọng trong quá trình sử dụng Varafil 10

  • Người bệnh cần phải được thăm khám bác sĩ chuyên khoa để chẩn đoán rối loạn cương dương và xác định các bệnh tiềm ẩn kèm theo trước khi sử dụng thuốc Varafil 10.

  • Đối với người có bộ phận sinh dục bất thường về cơ thể học (như bộ phận sinh dục bị gập góc, xơ hóa thể hang hay bệnh Peyronie) hay người mắc các bệnh có thể dẫn đến tình trạng đau khi cương dương cần liên hệ với bác sĩ chuyên khoa để điều chỉnh liều thuốc Varafil 10.

  • Đối với bệnh nhân cao huyết áp cần thận trọng khi dùng thuốc Varafil 10 cùng lúc với các thuốc hạ huyết áp, vì có thể làm gia tăng tác dụng hạ huyết áp.

  • Người bệnh không nên dùng thuốc Varafil 10 cùng lúc với các liệu pháp gây cương khác.

  • Trong trường hợp người bệnh dùng thuốc Varafil 10 gây cương dương vật kéo dài trên 4h cần liên hệ ngay với bác sĩ chuyên khoa để xử trí kịp thời.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng Varafil 10

  • Toàn thân: Phù dị ứng và phù mạch, ban đỏ dị ứng trên da, mệt mỏi, chóng mặt.

  • Hệ tim mạch: Hồi hộp, nhịp tim nhanh, xuất hiện cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp nhanh thất, hạ huyết áp.

  • Hệ tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đau bụng,tiêu chảy, trào ngược dạ dày thực quản, viêm dạ dày. Trên gan: Tăng men gan.

  • Hệ cơ xương khớp: tăng men CK, tăng trương lực cơ, chuột rút, đau cơ.

  • Hệ thần kinh: dị cảm và loạn cảm, gây buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ, ngất, suy giảm trí nhớ, co giật.

  • Hệ hô hấp: khó thở, tắc nghẽn xoang.

  • Đối với nhãn khoa: rối loạn thị giác, xung huyết mắt, biến dạng màu sắc thị giác, đau mắt và khó chịu ở mắt, sợ ánh sáng, tăng nhãn áp, viêm kết mạc.

  • Hệ tiết niệu sinh dục: tăng khả năng cương cứng, gây chứng hẹp bao quy đầu.

  • Thông tin với bác sĩ các triệu chứng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác với các thuốc khác

  • Tương tác giữa Varafil 10 và các thuốc khác khi sử dụng đồng thời hoặc trong một thời gian gần nhau có thể làm ảnh hưởng tới tác dụng, hoạt động và hiệu quả của nhau hoặc thậm chí làm tăng nguy cơ gặp các tác dụng phụ nghiêm trọng của mỗi thuốc. Vì thế, trước khi sử dụng thuốc Varafil 10, hãy cho bác sĩ biết tất cả các thuốc và sản phẩm khác bạn đang sử dụng. Không được tự ý dùng, ngừng hoặc thay đổi liều lượng của bất kỳ thuốc nào khi chưa có sự chấp thuận của bác sĩ.

  • Varafil 10 làm tăng tác dụng hạ huyết áp khi dùng chung với thuốc Nitrat và làm giảm huyết áp nghiêm trọng khi dùng cùng thuốc ức chế Alpha (doxazosin, tamsulosin), dẫn đến cơn chóng mặt, ngất xỉu, thậm chí nhồi máu cơ tim và đột quỵ. Đối với trường hợp này, bác sĩ có thể bắt đầu phác đồ điều trị với liều Varafil thấp hơn, nhằm giảm thiểu nguy cơ hạ huyết áp.

  • Các thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng thải trừ Varafil 10 khỏi cơ thể, tăng nồng độ thuốc trong máu cũng như làm tăng tác dụng phụ là: các thuốc kháng nấm (như itraconazole, ketoconazole), kháng sinh nhóm macrolid (như erythromycin), các thuốc ức chế protease HIV (Ritonavir, Indinavir).

Lái xe

  • Thận trọng khi dùng được cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của các bác sĩ trước khi sử dụng.

Thai kỳ, sau sinh

  • Thận trọng khi sử dụng với phụ nữ mang thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Quá liều

  • Trường hợp khẩn cấp hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Nguồn tham khảo: nghidinh15.vfa.gov.vn

"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"


Câu hỏi thường gặp

Varafil 10 BV Pharma - Thuốc điều trị rối loạn cương dương hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh Pharm. Tùy thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website truonganhpharm.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ