A.T Simvastatin 20 - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu

50,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-10-09 10:42:00

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26107-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hạn dùng:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

A.T Simvastatin 20 là thuốc có số đăng ký là VD-26107-17 được sản xuất từ thành phần Simvastatin. A.T Simvastatin 20 được Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên điều chế với công dụng điều trị Tăng cholesterol máu nguyên phát rất hiệu quả.

Thông tin chi tiết

  • Bào chế: Viên nén bao phim.

  • Cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

  • Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

  • Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

  • Số đăng ký: VD-26107-17.

  • Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên.

  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

  • Sản xuất tại: Việt Nam

  • Giao hàng: Toàn quốc.

Thành phần của A.T Simvastatin 20

  • Simvastatin: 20mg.

Công dụng của A.T Simvastatin 20

  • Tăng cholesterol máu nguyên phát, thuốc được chỉ định như điều trị bổ sung cùng chế độ ăn kiêng để giảm hiện tượng tăng cholesterol toàn phần (C-toàn phần), cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL-C), apolipoprotein B (Apo B), triglyceride (TG), và cholesterol lipoprotein tỉ trọng không cao (không-HDL-C), và để tăng cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao (HDL-C) ở bệnh nhân có tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.

  • Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH)Vytorin được chỉ định để giảm sự tăng cao của cholesterol toàn phần và LDL-C trên bệnh nhân người lớn có HoFH. Vytorin nên sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác (như lọc bỏ LDL) ở những bệnh nhân này hoặc nếu những điều trị này không có sẵn.

Cách dùng A.T Simvastatin 20 như thế nào?

  • Sản phẩm dùng đường tiêm truyền.

Liều dùng A.T Simvastatin 20 được khuyến cáo

  • Liều mở rộng từ 1 viên (10/10 mg) /ngày đến 10/80 mg/ngày, uống một lần duy nhất vào buổi tối.

  • Có thể điều chỉnh liều theo nhu cầu và đáp ứng của từng người, nếu cần thiết.

  • Khi cần điều chỉnh liều lượng, cần tuân thủ khoảng cách ít nhất 4 tuần, tăng tối đa là 10/80 mg/ngày và uống một lần duy nhất vào buổi tối.

  • Thuốc liều 10/80 mg chỉ khuyến cáo sử dụng cho những bệnh nhân có nguy cơ cao biến chứng tim mạch, những người không đạt được mục tiêu điều trị với liều thấp hơn và khi lợi ích mong đợi vượt trội nguy có (xem THẬN TRỌNG, Bệnh lý cơ/Tiêu cơ vân).

  • Phải theo dõi các phản ứng có hại của thuốc, đặc biệt các phản ứng có hại đối với hệ cơ.

  • Liều dùng ở bệnh nhân tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình: Liều đề nghị cho những bệnh nhân tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình là thuốc 10/40 mg/ngày hoặc 10/80 mg/ngày vào buổi tối.

  • Bệnh nhân suy thận: Không cần chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận mức độ vừa phải. Nếu cần phải dùng thuốc cho những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin ≤ 30 mL/phút), nên theo dõi chặt chẽ nếu dùng liều cao hơn 10/10 mg/ngày.

  • Sử dụng cho bệnh nhân cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi.

Thời gian điều trị được khuyến cáo

  • Tùy vào đối tượng, độ tuổi, tình trạng bệnh mà có thời gian điều trị khác nhau. Tham khảo bác sĩ về thời gian điều trị.

Không sử dụng trong trường hợp nào?

  • Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

  • Bệnh gan thể hoạt động hoặc tăng transaminase huyết tương kéo dài không rõ nguyên nhân.

  • Thai kỳ và cho con bú.

  • Dùng kết hợp với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (như itraconazole, ketoconazole, posaconazole, thuốc ức chế HIV protease, boceprevir, telaprevir, erythromycin, clarithromycin, telithromycin và nefazodone) .

  • Dùng kết hợp với gemfibrozil, cyclosporine, hoặc danazol.

  • Bệnh cơ thứ phát do dùng các thuốc hạ lipid khác.

Cảnh báo và thận trọng trong quá trình sử dụng A.T Simvastatin 20

  • Chưa có báo cáo.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng A.T Simvastatin 20

  • Rối loạn hệ thần kinh: Không phổ biến: chóng mặt; đau đầu.

  • Rối loạn đường tiêu hóa: Không phổ biến: đau bụng; khó chịu ở bụng; đau bụng trên; chứng khó tiêu; đầy hơi; buồn nôn; nôn.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Không phổ biến: phát ban; ngứa.

  • Rối loạn cơ xương khớp: Không phổ biến: đau khớp; co cơ; yếu cơ; khó chịu cơ vân; đau cổ; đau tứ chi.

  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Không phổ biến: suy nhược; mệt mỏi; phù ngoại biên.

  • Rối loạn tâm thần: Không phổ biến: rối loạn giấc ngủ.

  • Các biểu hiện ngoại ý phổ biến (≥ 1/100, < 1/10) hoặc không phổ biến (≥ 1/1000, < 1/100) liên quan đến thuốc đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng Vytorin (n=9595) và với tỉ lệ cao hơn khi dùng các statin đơn trị liệu (n=8883).

  • Xét nghiệm: Phổ biến: tăng ALT và/hoặc AST.

  • Không phổ biến: tăng bilirubin máu; tăng CK máu; tăng gamma-glutamyltransferase;

  • Rối loạn hệ thần kinh: Không phổ biến: đau đầu; dị cảm.

  • Rối loạn đường tiêu hóa: Không phổ biến: chướng bụng; tiêu chảy; khô miệng; chứng khó tiêu; đầy hơi; bệnh trào ngược dạ dày-thực quản; nôn.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Không phổ biến: ngứa; phát ban; mày đay.

  • Rối loạn cơ xương khớp: Phổ biến: đau cơ.

  • Không phổ biến: đau khớp; đau lưng; co cơ; yếu cơ; đau cơ vân; đau tứ chi.

  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Không phổ biến: suy nhược; đau ngực; mệt mỏi; phù ngoại biên.

  • Rối loạn tâm thần: Không phổ biến: mất ngủ.

  • Vytorin kết hợp với Fenofibrate:Trong một nghiên cứu lâm sàng có đối chứng, dữ liệu về phản ứng bất lợi được báo cáo khi dùng Vytorin kết hợp với fenofibrate là tương tự với những báo cáo thu được với Vytorin và/hoặc fenofibrate dùng một mình.

  • Thông tin với bác sĩ các triệu chứng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác với các thuốc khác

  • Chống chỉ định dùng kết hợp với các thuốc sau đây:

  • Thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (như itraconazole, ketoconazole, posaconazole, erythromycin, clarithromycin, telithromycin, ức chế protease HIV, boceprevir, telaprevir, nefazodone)

  • Gemfibrozil, Cyclosporine,hoặc Danazol

  • Gemfibrozil: Trong một nghiên cứu dược động học, sử dụng kết hợp gemfibrozil gây tăng tổng nồng độ ezetimibe khoảng 1,7 lần và không có ý nghĩa lâm sàng.

  • Tương tác với các thuốc khác:

  • Các fibrate: Không nên dùng Vytorin kết hợp với các fibrate cho đến khi tiến hành nghiên cứu trên bệnh nhân.

  • Amiodarone: Nguy cơ bệnh cơ/Tiêu cơ vân gia tăng khi dùng đồng thời với amiodarone. Ở những bệnh nhân dùng amlodipine đồng thời, liều không được vượt quá 10/20 mg/ngày. Đối với những bệnh nhân phải dùng liều trên 20 mg/ngày mới có hiệu quả điều trị, bác sĩ có thể lựa chọn thuốc statin khác hoặc chế độ điều trị nền với statin;

  • Cholestyramine: Dùng đồng thời với cholestyramine làm giảm AUC trung bình của ezetimibe toàn phần (ezetimibe + ezetimibe glucuronide) khoảng 55%. Mức độ giảm thêm LDL-C nhờ bổ sung Vytorin vào liệu pháp cholestyramine có thể kém hơn do khả năng tương tác này.

  • Thuốc chẹn kệnh calci: Nguy cơ bệnh lý cơ/tiêu cơ vân tăng lên khi kết hợp verapamil, diltiazem, hoặc amlodipine

  • Acid Fusidic: Nguy cơ bệnh lý cơ có thể gia tăng nhẹ khi dùng đồng thời acid fusidic.

  • Colchicine: Đã có báo cáo bệnh lý cơ và tiêu cơ vân khi dùng kết hợp colchicine ở những bệnh nhân suy thận. Nên theo dõi lâm sàng thận trọng ở những bệnh nhân dùng kết hợp.

  • Các dạng tương tác khác: Tránh uống nhiều nước bưởi khi đang dùng thuốc;

  • Dùng đồng thời với ezetimibe (10 mg một lần/ngày) không ảnh hưởng đáng kể đến sinh khả dụng của warfarin và thời gian prothrombin trong 1 nghiên cứu ở 12 người lớn khỏe mạnh. Đã có báo cáo sau khi giới thiệu thuốc ra thị trường về tăng tỉ số bình thường hóa quốc tế ở bệnh nhân bổ sung ezetimibe vào trị liệu warfarin hoặc fluindione. Đa phần những bệnh nhân này cũng dùng các thuốc khác.

  • Thuốc kháng acid: Khi dùng cùng thuốc kháng acid tỉ lệ hấp thu của ezetimibe giảm nhưng không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của ezetimibe. Việc giảm tỉ lệ hấp thu này được xem không có ý nghĩa trên lâm sàng.

Lái xe

  • Thận trọng khi dùng được cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của các bác sĩ trước khi sử dụng.

Thai kỳ, sau sinh

  • Thận trọng khi sử dụng với phụ nữ mang thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Quá liều

  • Trường hợp khẩn cấp hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Nguồn tham khảo: nghidinh15.vfa.gov.vn

"Trường Anh Pharm xin được thay mặt toàn bộ đội ngũ nhân viên gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Quý khách hàng đã đồng hành, hợp tác cũng như ủng hộ Trường Anh Pharm trong thời gian qua. Hy vọng trong thời gian sắp tới, mối quan hệ của hai bên càng lúc càng bền chặt. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn!"


Câu hỏi thường gặp

A.T Simvastatin 20 - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu hiện đang được bán sỉ lẻ tại nhiều nhà thuốc, bệnh viện trong đó có Trường Anh Pharm. Tùy vào từng thời điểm mà giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Vì thế, để biết cụ thể giá ở thời điểm hiện tại, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn và giải đáp.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website truonganhpharm.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm. Trường Anh Pharm sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ